1000 CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
Be careful. Hãy cẩn thận.Bạn đang xem: 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng | ||
Be careful driving. lái xe cẩn thận. | ||
Can you translate this for me? bạn có thể dịch đến tôi cái này được không? | ||
Chicago is very different from Boston. Chicago khôn cùng khác Boston. | ||
Don't worry. Đừng lo. | ||
Everyone knows it. Mọi bạn biết điều đó. | ||
Everything is ready. hầu như thứ vẫn sẵn sàng. | ||
Excellent. Xuất sắc. | ||
From time lớn time. Thỉnh thoảng. | ||
Good idea. Ý con kiến hay. | ||
He likes it very much. Anh ta say mê nó lắm. | ||
Help! góp tôi! | ||
He's coming soon. Anh ta sắp tới. | ||
He's right. Anh ta đúng. | ||
He's very annoying. Anh ta phá quấy quá. | ||
He's very famous. Anh ta khôn cùng nổi tiếng. | ||
How are you? bạn khỏe không? | ||
How's work going? việc làm chũm nào? | ||
Hurry! nhanh lên! | ||
I ate already. Tôi đã ăn uống rồi. | ||
I can't hear you. Tôi cần yếu nghe bạn nói. | ||
I'd like lớn go for a walk. Tôi ao ước đi dạo. | ||
I don't know how to lớn use it. Tôi không biết cách dùng nó. | ||
I don't lượt thích him. Tôi không mê thích anh ta. | ||
I don't lượt thích it. Tôi không phù hợp nó. | ||
I don't speak very well. Tôi ko nói xuất sắc lắm | ||
I don't understand. Tôi ko hiểu. | ||
I don't want it. Tôi không thích nó. | ||
I don't want that. Tôi không thích cái đó. | ||
I don't want to bother you. Tôi không thích làm phiền bạn. | ||
| ||
I feel good. Tôi cảm giác khỏe. | ||
If you need my help, please let me know. nếu như bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn mang đến tôi biết. | ||
I get off of work at 6. Tôi dứt việc dịp 6 giờ. | ||
I have a headache. Tôi bị nhức đầu. | ||
I hope you & your wife have a nice trip. Tôi hi vọng bạn và vk bạn có một chuyến đi thú vị. | ||
I know. Tôi biết. | ||
I lượt thích her. Tôi thích hợp cô ta. | ||
I'll gọi you when I leave. Tôi vẫn gọi các bạn khi tôi ra đi.Xem thêm: Top 7 Phần Mềm Chèn Số Điện Thoại Vào Ảnh Trên Điện Thoại, Cách Chèn Chữ Vào Ảnh Trên Điện Thoại | ||
I'll come back later. Tôi sẽ trở về sau. | ||
I'll pay. Tôi đang trả. | ||
I'll take it. Tôi sẽ thiết lập nó. | ||
I'll take you to lớn the bus stop. Tôi đã đưa các bạn tới trạm xe buýt. | ||
I lost my watch. Tôi bị mất đồng hồ. | ||
I love you. Tôi yêu bạn. | ||
I'm an American. Tôi là một trong người Mỹ. | ||
I'm cleaning my room. Tôi đang dọn dẹp và sắp xếp phòng. | ||
I'm cold. Tôi lạnh. | ||
I'm coming lớn pick you up. Tôi đang đến đón bạn. | ||
I'm going to lớn leave. Tôi sắp đi. | ||
I'm good, and you? Tôi khỏe, còn bạn? | ||
I'm happy. Tôi vui. | ||
I'm hungry. Tôi đói. | ||
I'm married. Tôi tất cả gia đình. | ||
I'm not busy. Tôi không bận. | ||
I'm not married. Tôi không có gia đình. | ||
I'm not ready yet. Tôi không sẵn sàng. | ||
I'm not sure. Tôi không chắc. | ||
I'm sorry, we're sold out. Tôi siêu tiếc, shop chúng tôi hết hàng. | ||
I'm thirsty. Tôi khát. | ||
I'm very busy. I don't have time now. Tôi khôn xiết bận. Bây chừ tôi không tồn tại thời gian. | ||
| ||
I need lớn change clothes. Tôi đề xuất thay quần áo. | ||
I need lớn go home. Tôi phải về nhà. | ||
I only want a snack. Tôi chỉ cần món ăn uống nhẹ. | ||
Is Mr. Smith an American? Ông Smith liệu có phải là người Mỹ không? | ||
Is that enough? do đó đủ không? | ||
I think it's very good. Tôi nghĩ nó vô cùng tốt. | ||
I think it tastes good. Tôi nghĩ nó ngon. | ||
I thought the clothes were cheaper. Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. | ||
It's longer than 2 miles. Nó dài hơn nữa 2 dặm. | ||
I've been here for two days. Tôi đã tại đây 2 ngày. | ||
I've heard Texas is a beautiful place. Tôi sẽ nghe Texas là 1 nơi đẹp.Xem thêm: Hướng Dẫn 2 Cách Xóa Toàn Bộ Ảnh Trên Icloud Cho Iphone, Ipad | ||
I've never seen that before. Tôi chưa khi nào thấy chiếc đó trước đây. | ||
I was about to lớn leave the restaurant when my friends arrived. |